Honda Wave Alpha có nhiều phiên bản lựa chọn, tiện ích cơ bản, động cơ bền bỉ và giá bán khá hợp túi tiền với nhiều người.
Honda Wave Alpha hiện là dòng xe số ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe số bình dân này có nhiều ưu thế, nổi bật với sự vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và kiểu dáng thời thượng.
Khảo sát một HEAD Honda ở Ninh Bình cho thấy, hiện nay, giá xe Wave Alpha đang chững lại, với mức chênh không đáng kể so với giá thực tế, dao động từ vài trăm nghìn đến 1 triệu đồng.
Bảng giá Honda Wave Alpha mới nhất hiện nay:
Mẫu xe Giá đề xuất (Triệu đồng) Giá đại lý (Triệu đồng) Wave Alpha Tiêu chuẩn 17,86 18,5 Wave Alpha Đặc biệt 18,74 19,6 Wave Alpha Cổ điển 18,94 20,5*Lưu ý: Giá ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe.
Các phiên bản Wave Alpha mới hiện nay có kiểu dáng hợp thời. Xe có ba màu sắc mới: Xám, Xám trắng và Xanh, mang đậm nét cổ điển, trẻ trung và thời trang. Logo và các chi tiết thiết kế mới tạo nên sự khác biệt, kết hợp giữa cổ điển và hiện đại.
Động cơ xe dung tích 110cc, vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu thụ 1.72 lít/100 km. Với bình xăng 3.7 lít, bạn có thể di chuyển hơn 200 km, thoải mái cho việc đi lại hằng ngày. Động cơ xe hoạt động hiệu quả nhất với xăng RON 92.
Tuy là dòng xe số phổ thông, Wave Alpha 110c có những tiện lợi tối đa. Đó là ổ khóa xe đa năng 3 trong 1 giúp an toàn và dễ sử dụng. Đèn trước luôn sáng giúp tăng cường khả năng nhận diện, đảm bảo an toàn khi di chuyển trong môi trường đô thị.
Hơn nữa, Honda Wave Alpha lại là dòng xe số phổ thông, có giá rẻ. Nhìn chung thì hiện nay Honda Wave Alpha 2025 là sản phẩm xe số có sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế, hiệu suất và tính tiện dụng, xứng đáng là lựa chọn đáng cân nhắc với nhiều người.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Wave Alpha:
Khối lượng bản thân 96 kg Khoảng cách trục bánh xe 1.224 mm Độ cao yên 770 mm Khoảng sáng gầm xe 134 mm Dung tích bình xăng 3,7 lít Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,12 kW tại 7500 vòng/phút Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,72 lít/100 km Loại truyền động Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện Mô-men cực đại 8,44 Nm tại 5.500 vòng/phút Dung tích xi lanh 109,2cc Tỷ số nén 9:1