Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Điện Tử Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, linh kiện điện tử máy tính, thiết bị dụng cụ cơ khí trong công xưởng là chủ đề được nhiều người quan tâm. Hãy cùng trung tâm tiếng Hán Ngoại Ngữ You Can bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành điện tử dưới đây. Nắm vững những từ vựng này, chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng đạt điểm cao khi luyện thi HSK tiếng Trung.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

tu vung tieng trung ve dien tu

Ngành công nghiệp điện tử ngày càng đa dạng hóa chủng loại sản phẩm thu hút người dùng. Hãy bỏ túi tài liệu từ vựng tiếng Trung về tên thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Hoa ngành cơ khí dưới đây nhé. Những từ vựng này là bước đầu để giúp bạn học tiếng Trung chuyên ngành các thiết bị điện tử, linh kiện máy dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Trung Quốc về máy điều hòa trong nhà

Máy điều hòa dường như là thiết bị ngành điện tử hiện diện ở rất nhiều nơi, nhất là ở Việt Nam. Đi đến đâu chúng ta cũng dễ dàng thấy được hình ảnh của chiếc máy điều hòa. Ở phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từ vựng của các vật dụng đi kèm với thiết bị điện này.

Từ vựng tiếng Trung về đồ điện tử hằng ngày

Đồ điện tử, đồ gia dụng hàng ngày vô cùng đa dạng. Vậy bạn đã biết cách nói các đồ dùng gia dụng trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hán dưới đây để tự tin giao tiếp nhé:

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may

Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机

Bên trong của một chiếc tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung bên dưới đây để có thêm vốn từ dễ dàng giao tiếp tiếng Hán cùng người bản xứ.

Từ vựng tiếng Trung về đèn LED và một số đèn điện tử thông dụng

den dien tu thong dung

Đèn điện tử là vật dụng không thể thiếu trong nội thất nhà, nó hỗ trợ cho con người rất nhiều thứ như cung cấp ánh sáng cho các hoạt động vào buổi tối diễn ra thuận lợi hơn. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung về các loại đèn để phân biệt dễ dàng hơn nhé.

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử

cong xuong dien tu tieng trung la gi

Tiếng Trung trong công xưởng được chia thành rất nhiều chủ đề khác nhau như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự công xưởng, vì thế nếu bạn làm trong công xưởng chuyên sản xuất điện tử ở Trung Quốc, hãy học thuộc những từ dưới đây nhé:

Từ vựng linh kiện điện tử tiếng Trung

tu vung tieng trung ve linh kien dien tu

Áp dụng cách học tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện, thành phần chính là phụ kiện, phụ tùng, các bộ phận nhỏ lắp ráp thành sản phẩm điện tử, máy móc.

Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là gì? Học từ vựng tiếng Việt về linh kiện, thiết bị điện tử cùng trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can:

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân

Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại

linh kien

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử gồm những từ vựng liên quan đến điện thoại. Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại di động dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Trung về sản xuất tai nghe

tai nghe tieng trung la gi

Tai nghe là phụ kiện thường được dùng kèm theo điện thoại, máy nghe nhạc,…Vậy tai nghe trong tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu nhé.

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp

chuyen nganh dien cong nghiep

Mẫu câu giao tiếp thông dụng

Học ngay những mẫu câu tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung trong những câu giao tiếp thông dụng dưới đây. Cách học này sẽ giúp các bạn tiến bộ nhanh chóng:

喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?/Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?/ Này, bạn đã nghe nói về một khái niệm mới nổi những ngày này chưa?

是什么呀? Shì shénme ya? Nó là gì vậy?

那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 /Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng/ Đó là Internet of Everything, và một số người gọi nó là Internet của vạn vật.

哦,你说的是这个呀。/Ó, nǐ shuō de shì zhège ya/ Ồ, đây là những gì bạn đã nói à.

我听过,这是一个将 来的高技术产品。/Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn/ Tôi nghe nói rằng đây là một sản phẩm công nghệ cao của tương lai.

这个概念是谁想出来 的呀?/Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?/ Ai đã nghĩ ra khái niệm này?

我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 /Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán/ Tôi không biết, có thể đó là một số công nghệ cấp cao của Google

谷歌简直太厉害了/Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile./ Google thật tuyệt vời

是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 /Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a/ Vâng, bây giờ Google là một công ty lớn nổi tiếng trên thế giới.

你常常用谷歌的业务吗?/Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?/ Bạn có thường sử dụng dịch vụ của Google không?

那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 /Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē/ Tất nhiên, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google.

是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 /Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba/ Ừ? Bạn có coi Google là người yêu của mình không?

也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 /Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù/ Cũng có thể nói như vậy vì google là một công cụ tìm kiếm rất tiện dụng đối với tôi.

如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。/Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē/ Nếu tôi cần tra cứu bất kỳ thông tin nào, tôi chuyển sang Google.

我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 /Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào/ Tôi cũng vậy, tôi thường sử dụng công cụ tìm kiếm của Google để tìm tài liệu học tiếng Trung

恩,谷歌的搜索功能 太强了。/Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle./ Chà, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh.

Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng

今天一定得买一台液晶电视了。/Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle./ Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.

对。今天是周末,说不定会有促销活动。/Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng./ Đúng. Hôm nay là cuối tuần, có thể sẽ có chương trình giảm giá.

我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。/Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò/ Dù gì thì tôi vẫn thích Mitsubishi, đây là hãng chuyên sản xuất TV, chất lượng đáng tin cậy.

那可是越南的。/Nà kěshì yuènán de./ Đó là từ Việt Nam.

咱们看看性价比。/Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ./ Hãy nhìn vào giá trị đồng tiền.

好的,买多少寸的啊?/Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?/ OK, mua bao nhiêu inch?

三十六寸或四十寸的。/Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de./ Ba mươi sáu hoặc bốn mươi inch.

四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。/Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle./ Bốn mươi inch là một chút lớn và đắt tiền. Tôi nghĩ ba mươi sáu inch là đủ.

那还成。/Nà hái chéng./ Vậy cũng được.

Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng với bản danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử mà chúng tôi đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung và cải thiện vốn từ vựng của mình. Đặc biệt cho những ai đang có ý định học tập, làm việc chuyên ngành điện tử tại Trung Quốc. Liên hệ cho trung tâm tiếng Trung ngay, nếu bạn muốn tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.

Link nội dung: https://wordplay.edu.vn/can-dien-tu-tieng-trung-la-gi-a77346.html