Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Kinh Nghiệm Sống
Mục Lục

Gọi tên các kiểu tóc bằng tiếng Anh

avatar
kangta
00:17 29/04/2025

Mục Lục

Từ vựng tiếng Anh về giấc ngủ

100 từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè

Các loại Collocations thường gặp

Gọi tên các kiểu tóc bằng tiếng Anh

Tóc xoăn, tóc thẳng, tóc lượn sóng… mỗi cách gọi khác nhau thì trong tiếng Anh cũng có tên khác nhau. Việc nắm được những từ vựng tiếng Anh cơ bản này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Anh dễ dàng hơn, có thêm vốn từ vựng để diễn đạt với người đối diện. Cùng xem cách gọi của từng kiểu tóc bằng tiếng Anh là gì nhé.

goi-ten-cac-kieu-toc-bang-tieng-anh

Các kiểu tóc trong tiếng Anh có tên gọi là gì

- Bob - /bɑːb/: tóc ngắn

- Braid - /breɪd/: tóc tết đuôi sam

- Braids - /breɪdz/: tóc tết 2 bên

- Bangs - /bæŋz/: tóc mái

- Bun - /bʌn/: tóc búi

- Curly - /ˈkɝː.li/: tóc xoăn

- Layered hair - /ˈleɪ.ɚ her/: tóc tỉa nhiều tầng

- Shoulder- length - /ˈʃoʊl.dɚˌleŋθ/: tóc dài ngang vai

- Straight hair - /streɪt. her/: tóc thẳng

- Ponytail - /ˈpoʊ.ni.teɪl/: tóc đuôi ngựa

- Pigtails - /ˈpɪɡ.teɪlz/: tóc buộc 2 bên

- Long - wavy - /lɑːŋ.ˈweɪ.vi/: tóc dài gợn sóng

- Perm - /pɝːm/: tóc uốn quăn

- Crew cut - /kruː. kʌt/: tóc cắt gọn

- Shaved head - /ˈʃeɪ.vən:.hed/: đầu cạo trọc

- Receding hairline - /rɪˌsiː.dɪŋˈher.laɪn/: đầu đinh

- Sideburns - /ˈsaɪd.bɝːnz/: tóc mai dài

- Goatee - /ˈɡoʊ.tiː/: râu cằm

- Flattop - /ˈflæt.tɑːp/: tóc dựng trên đỉnh đầu, 2 bên cạo trọc

- Spiky - /ˈspaɪ.ki/: tóc dựng

- Long hair - /lɑːŋ.her/: tóc dài

- Dreadlocks - /ˈdred.lɑːks/ = Dreads - /dredz/: tóc tết thành các bím nhỏ

- Cornrows - /ˈkɔːrn.roʊ/: kiểu tóc tết truyền thống của người Châu Phi

goi-ten-cac-kieu-toc-bang-tieng-anh

Mỗi kiểu tóc trong tiếng Anh có tên gọi khác nhau

- Clean-shaven - /kliːn.ˈʃeɪ.vən/: mặt nhẵn nhụi (sau khi cạo râu)

- Stubble - /ˈstʌb.əl/: râu lởm chởm

- Mustache - /ˈmʌs.tæʃ/: ria mép

- Bald head - /bɑːld.hed/: hói đầu

- Beard - /bɪrd/: râu

Gọi tên các kiểu tóc bằng tiếng Anh kèm phiên âm và nghĩa, nhìn vào những từ này bạn có thể đọc tên cũng như nắm được nghĩa để áp dụng vào giao tiếp, cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh tốt hơn.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp wordplay

Website wordplay là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - wordplay

Kết nối với wordplay

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
thời tiết 3 ngày tới sunwin
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký