KHÓA HỌC NGỮ PHÁP
Khóa học giúp bổ trợ các mảng kiến thức ngữ pháp cho đối tượng học sinh sinh năm 2012 trở lên. Ở độ tuổi này, các con đã được học về những kỹ năng nền căn bản của tiếng Anh: Phát âm, Đọc, Viết vững trước khi tham gia khóa học ngữ pháp. Khóa học là sự bổ trợ ngữ pháp trên nền tảng các kỹ năng nền tảng các con đã học được từ các chương trình học thuật tại Wordplay, đáp ứng được mong muốn cho con hiểu thêm về ngữ pháp Tiếng Anh, phục vụ vào việc ôn tập luyện thi vào các trường theo nhu cầu của gia đình. Khóa học Ngữ pháp do giáo viên trường Nguyễn Tất Thành tham gia giảng dạy, đã đào tạo cho hơn 50 học sinh thi tuyển vào các trường chất lượng cao trên địa bàn Hà Nội như Trường Nguyễn Tất Thành, Trường chuyên Amsterdam và nhiều trường khác. Giáo trình được lựa chọn để giảng dạy là sách New Round-up.
Nội dung khóa học
- Học về tất cả các thì trong tiếng Anh
- Học về Cấu trúc câu trong tiếng Anh
- Học về câu so sánh, câu ước muốn, câu điều kiện, câu mệnh lệnh.
- Học về động từ, danh từ, tính từ, trạng từ, giới từ, mạo từ.
- Mệnh đề câu, mệnh đề quan hệ, các thể của động từ.
- Câu bị động, câu gián tiếp.
Học liệu của khóa học
- Sách: New Round-Up
- Level starter: Lớp 1,2 (tương ứng trình độ Starter)
- Level 2,3: Lớp 3, 4 (tương ứng trình độ mover)
- Level 4: Lớp 5 (tương ứng trình độ Flyer)
- Level 5: Lớp 6 (tương ứng trình độ Ket)
- Level 6: lớp 6-7 ( tương ứng trình độ Ket-pet )



Khóa Round-up 2
Buổi | Nội dung |
|
1 | Unit 1- Đại từ nhân xưng / be/ have got/ can |
|
2 | Unit 2- Danh từ số nhiều / This/ That/ These/ Those | Buổi 1 |
3 | Unit 2- Danh từ số nhiều / This/ That/ These/ Those | Buổi 2 |
4 | Kiểm tra tiến độ 1 |
|
5 | Unit 3- Sở hữu |
|
6 | Unit 4- There is/ There are/ Some / Any |
|
7 | Kiểm tra tiến độ 2 |
|
8 | Unit 5- Hiện tại hoàn thành |
|
9 | Unit 6- Hiện tại đơn |
|
10 | Unit 6- Hiện tại đơn |
|
11 | Kiểm tra tiến độ 3 |
|
12 | Unit 7- Câu mệnh lệnh |
|
13 | Unit 8- Giới từ chỉ nơi chốn – Kiểm tra tiến độ 4 |
|
14 | Unit 9- Giới từ thời gian |
|
15 | Unit 10 – How much/ How many |
|
16 | Kiểm tra tiến độ 5 |
|
17 | Unit 11- Be going to |
|
18 | Unit 12- Like/ Love/ Hate- ing/ want – to form |
|
19 | Kiểm tra tiến độ 6 |
|
20 | Unit 13- Must/ Mustn’t/ Have to / Shall / May |
|
21 | Unit 14- Thì quá khứ đơn (was/ were)/ Kiểm tra tiến độ 7 |
|
22 | Unit 15- Thì quá khứ đơn (had/could) |
|
23 | Unit 16- Thì quá khứ đơn (Động từ thường) |
|
24 | Kiểm tra tiến độ 8 |
|
25 | Unit 17- Thì quá khứ đơn (Động từ bất quy tắc) |
|
26 | Unit 18- Thì tương lai đơn – Kiểm tra tiến độ 9 |
|
27 | Unit 20- Cách dùng tính từ, trạng từ Kiểm tra tiến độ 10 |
|
28 | Unit 21- Cấu trúc so sánh |
|
29 | Unit 22- And- But- Or- Because |
|
30 | Kiểm tra tiến độ 10 |
|
31 | Ôn tập |
|
32 | Kiểm tra cuối khóa |
|
- Thời gian: 19:40 – 21:10 Thứ 3
- Số buổi học: 32 buổi (8 tháng)
- Học phí: 3.000.000đ/12 buổi
- Học liệu: 300.000đ cả khóa
Đối tượng học cho học sinh sinh năm 2012
Khóa Round-up 3
Buổi | Nội dung |
|
1 | Unit 1- Danh từ đếm được số nhiều |
|
2 | Unit 1- Danh từ đếm được số nhiều |
|
3 | Unit 2- Đại từ nhân xưng / be/ have got/ can |
|
4 | Unit 3- Sở hữu |
|
5 | Unit 3- Đại từ chỉ định |
|
6 | Kiểm tra tiến độ 1 |
|
7 | Unit 4- Mạo từ |
|
8 | Unit 5- Biểu đạt số lượng |
|
9 | Unit 6- Đại từ không xác định |
|
| Kiểm tra tiến độ 2 |
|
10 | Unit 7- Thì hiện tại đơn | Bài 1 |
11 | Unit 7- Thì hiện tại đơn | Bài 2 |
12 | Unit 8- Thì hiện tại tiếp diễn | Bài 1 |
13 | Unit 8- Thì hiện tại tiếp diễn | Bài 2 |
14 | Unit 9- Giới từ chỉ nơi chốn | Bài 1 |
15 | Unit 9- Giới từ chỉ chuyển động và thời gian | Bài 2 |
16 | Kiểm tra tiến độ 3 |
|
17 | Unit 10- Thì quá khứ đơn | Bài 1 |
18 | Unit 10- Thì quá khứ đơn | Bài 2 |
19 | Unit 10- Thì quá khứ đơn | Bài 3 |
20 | Unit 11- Thì hiện tại hoàn thành | Bài 1 |
21 | Unit 11- Thì hiện tại hoàn thành | Bài 2 |
22 | Unit 12- Thì quá khứ tiếp diễn | Bài 1 |
23 | Unit 12- Thì quá khứ tiếp diễn | Bài 2 |
24 | Kiếm tra tiến độ 4 |
|
25 | Unit 13- be going to | Bài 1 |
26 | Unit 13- be going to | Bài 2 |
27 | Unit 14- Động từ khuyết thiếu |
|
28 | Unit 15- Câu điều kiện | Bài 1 |
29 | Unit 15- Câu điều kiện | Bài 2 |
30 | Kiểm tra tiến độ 5 |
|
31 | Unit 16- Câu hỏi Yes/No/Wh |
|
32 | Unit 17- Câu bị động | Bài 1 |
33 | Unit 17- Câu bị động | Bài 2 |
34 | Unit 18- Động từ nguyên thể/V-ing | Bài 1 |
35 | Unit 18- To- Enough | Bài 2 |
36 | Kiểm tra tiến độ 6 |
|
37 | Unit 19- Mệnh đề quan hệ | Bài 1 |
38 | Unit 19- Mệnh đề quan hệ | Bài 2 |
39 | Unit 20- Tính từ-trạng từ | Bài 1 |
40 | Unit 20- Câu so sánh | Bài 2 |
41 | Kiểm tra tiến độ 6 |
|
42 | Ôn tập |
|
43 | Ôn tập |
|
44 | Kiểm tra cuối khóa |
|
- Thời gian: 18:00-19:30 thứ 4
- Số buổi học: 44 buổi (11 tháng)
- Thời lượng: 90 phút/buổi
- Số buổi học: 32 buổi (8 tháng)
Đối tượng học cho học sinh sinh năm 2011
Khóa Round-up 4
Buổi | Nội dung |
|
1 | Unit 1- Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn | Bài 1 |
2 | Unit 1- Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn | Bài 2 |
3 | Unit 2- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành | Bài 1 |
4 | Unit 2- Thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành | Bài 2 |
5 | Kiểm tra tiến độ 1 |
|
6 | Unit 3- Tính từ-trạng từ-so sánh | Bài 1 |
7 | Unit 3- Tính từ-trạng từ-so sánh | Bài 2 |
8 | Unit 3- Too – Enough | Bài 1 |
9 | Unit 4- Will / Be going to | Bài 1 |
10 | Unit 4- Thì tương lai tiếp diễn | Bài 2 |
11 | Kiểm tra tiến độ 2 |
|
12 | Unit 5- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn |
|
13 | Unit 6- Thì quá khứ tiếp diễn – Was going to | Bài 1 |
14 | Unit 6- Used to – be/get used to | Bài 2 |
15 | Kiểm tra tiến độ 3 |
|
16 | Unit 7- Đại từ phản thân và đại từ nhấn mạnh | Bài 1 |
17 | Unit 7- Both – Neither / Possessive | Bài 2 |
18 | Unit 8- Thì hiện tại hoàn thành | Bài 2 |
19 | Unit 8- Thì quá khứ hoàn thành | Bài 2 |
20 | Kiểm tra tiến độ 4 |
|
21 | Unit 9- Chức năng của động từ khuyết thiếu | Bài 1 |
22 | Unit 9- Chức năng của động từ khuyết thiếu | Bài 2 |
23 | Unit 10- Câu hỏi/từ để hỏi | Bài 1 |
24 | Unit 10- Câu hỏi đuôi | Bài 2 |
25 | Kiểm tra tiến độ 5 |
|
26 | Unit 11- Động từ nguyên thể (To – Verb)/Danh từ Verb+ ing | Bài 1 |
27 | Unit 11- Unit 11- Động từ nguyên thể (To – Verb)/Danh từ Verb+ ing | Bài 2 |
28 | Unit 12- Câu bị động | Bài 1 |
29 | Unit 12- Câu bị động | Bài 2 |
30 | Kiểm tra tiến độ 6 |
|
31 | Unit 13- Câu điều kiền | Bài 1 |
32 | Unit 13- Câu điều kiện | Bài 2 |
33 | Unit 14- Câu ước muốn | Bài 1 |
34 | Unit 14- Câu ước muốn | Bài 2 |
35 | Kiểm tra tiến độ 7 |
|
36 | Unit 15- Mệnh đề quan hệ | Bài 1 |
37 | Unit 15- Mệnh đề quan hệ | Bài 2 |
38 | Unit 16- Câu gián tiếp | Bài 1 |
39 | Unit 16- Câu gián tiếp | Bài 2 |
40 | Unit 16- Câu gián tiếp | Bài 3 |
41 | Kiểm tra tiến độ 8 |
|
42 | Unit 17- Giới từ- Câu nối | Bài 1 |
43 | Unit 17- Giới từ- Câu nối | Bài 2 |
44 | Unit 18- Mạo từ | Bài 1 |
45 | Kiểm tra tiến độ 9 |
|
46 | Ôn tập |
|
47 | Ôn tập |
|
48 | Kiểm tra cuối kỳ |
|
- Thời gian: 19:40-21:10 thứ 4
- Số buổi học: 48 buổi (12 tháng)
- Học phí: 3.000.000đ/12 buổi
- Học liệu: 300.000đ cả khóa
Đối tượng học cho học sinh sinh năm 2010
Khóa Luyện thi
Buổi | Nội dung |
1 | Các thì trong tiếng Anh |
2 | Các thì trong tiếng Anh |
3 | Động từ khuyết thiếu |
4 | Động từ khuyết thiếu |
5 | Tính từ/trạng từ/so sánh |
6 | Tính từ/trạng từ/so sánh |
7 | Câu bị động |
8 | Câu bị động |
9 | Câu tường thuật |
10 | Câu tường thuật |
11 | Các hình thái của động từ |
12 | Các hình thái của động từ |
13 | Câu điều kiện |
14 | Câu điều kiện |
15 | Danh từ số ít, danh từ số nhiều |
16 | Mạo từ |
17 | Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ |
18 | Hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ |
19 | Giới từ |
20 | Mệnh đề quan hệ |
21 | Mệnh đề quan hệ |
22 | Liên từ |
23 | Liên từ |
24 | Kiểm tra |
25 | Kiểm tra |
26 | Kiểm tra |
27 | Kiểm tra |
28 | Kiểm tra |
29 | Kiểm tra |
30 | Kiểm tra |
- Thời gian: 18:00-19:30 thứ 3
- Số buổi học: 30 buổi
- Học phí: 3.000.000đ/12 buổi
- Học liệu: 300.000đ cả khóa
Đối tượng học cho học sinh sinh năm 2005-2006